A.Cách đọc số
đếm:
I. Cách đọc số
từ 10 đến 99: A “十/Shí/” B
● 97: 九十七
● 13: 十三
II. Cách đọc số
từ 100 đến 999: A “百/Bǎi/” B…
● 108: 一百零八
● 938: 九百三十八
III. Cách đọc số
từ 1000 đến 9999: A “千/Qiān/” B…
● 1082: 一千八十二
● 9878: 九千八百七十八
IV. Cách đọc số
từ 10000 đến 99999: A “萬/Wàn/” B…
● 12345: 一萬二千三百四十五
● 98765: 九萬八千七百六十五
V. Cách đọc số
từ 100.000 đến 999.999: A “十… 萬” B…
● 466446: 四十六萬六千四百四十六
- Hướng dẫn: Có thể phân tích thành 46|6446 để
dễ dàng hơn.
VI. Cách đọc số
từ 1.000.000 đến 9.999.999: A “百… 萬” B…
● 9889989: 九百八十八萬九千九百八十九
VII. Cách đọc số
từ 10.000.000 đến 99.999.999 A “千… 萬” B…
● 21122345: 二千一百十二萬二千三百四十五
VIII. Cách đọc
số từ 100.000.000 đến 999.999.999 A “億/Yì/” B…
● 999888777: 九億九千九百八十八萬八千七百七十七
B. Cách đọc các
số khác:
I. Cách đọc số
thập phân (A.B): A
“點/Diǎn/” B
● 0.5: 零點五
● 97.65: 九十七點六五
II. Cách đọc
phân số (A/B): B “分之/Fēn zhī/” A
● 2/3: 三分之二
● 25%: 百分之二十五
III. Cách
đọc số thứ tự: 第
+ Số đếm…
● 第一, 第二, 第三, 第四,…
IV. Cách đọc năm, số điện thoại và số phòng:
- Hướng dẫn: Đọc rời từng
chữ số. Riêng đối với số điện thoại và số phòng, số 1 thường được đọc là /Yāo/.
● Năm 2000: 二 零零零(年/Nián/)
● Năm 2015: 二 零一五(年)
● 01255 554 329: 零一(yāo)二五五五五四三二九
C. Cách đọc ngày, tháng, năm: A年/Nián/B月/Yuè/C號/Hào/ hay日/Rì/
- Hướng dẫn: Đọc theo thứ tự năm, tháng, ngày.
● 13/09/2015: 二 零一五年九月十三號
Bảo Bee
Bổ ích quá nà :))
Trả lờiXóa