Luyện tập nghe (1): Nghe và hoàn thành đoạn văn dưới đây:
(1) (2) (3),認識你們很高興。我來 (4) (5) 一 (6) 兒。我是 (7)國 (8) (9) (10),保羅,我 (11) (12) 漢語。我是 A 班的學生。這是我們的 (13) (14), 那是我 (15) (16) 西蒙和李英男,他們也是留學生。他們都不是 (17) (18)人,西蒙是 (19) 國人,李英男是 (20) 國人。
Pinyin:
(1) (2) (3), rèn shì nǐ men hěn gāo xìng. Wǒ lái (4) (5) yí (6) èr. Wǒ shì (7) guó (8) (9) (10), bǎo luó, wǒ (11) (12) hàn yǔ. Wǒ shì A bān de xué shēng. Zhè shì wǒ men de (13) (14), nà shì wǒ (15) (16) xī méng hé lǐ yīng nán, tā men yě shì liú xué shēng. Tā men dōu bù shì (17)(18) rén, xī méng shì (19) guó rén, lǐ yīng nán shì (20) guó rén.
Tên riêng:
- 保羅: Paul
- 西蒙: Simon
- 李英男: Lý Anh Nam
Từ vựng:
Đáp án: Sẽ update vào bài nghe 02.
- 德國 : Nước Đức
- 漢語: Tiếng Hoa (Hán Ngữ)
- 認識: Quen biết
- 高興: Vui vẻ
- 學生: Học sinh
- 老師: Giáo viên
- 介紹: Giới thiệu
- 留學生: Du học sinh
- 學習: Học tập
- 班: Lớp học
- 法國: Nước Pháp
- 韓國: Hàn Quốc
Đáp án: Sẽ update vào bài nghe 02.
Bảo Bee
0 comments:
Đăng nhận xét